CÔNG DỤNG:
Dùng để sơn trên bề mặt kim loại có mạ (tráng) kẽm.
Đặc tính sản phẩm:
- Màng sơn bám rất tốt, cứng và chịu mài mòn.
- Nhanh khô.
- Dễ sử dụng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Xử lý bề mặt: làm sạch và khô bề mặt, không để dính dầu mỡ, nước, bụi, các màng sơn cũ và các chất bẩn khác.
Chuẩn bị sơn mạ kẽm:
- Khuấy đều sơn trước khi sử dụng.
- Tránh dùng dư chất pha loãng
Phương pháp sơn:
- Dụng cụ: Súng phun, cọ quét.
- Chất pha loãng: Xylene, Toluene.
Tỉ lệ pha loãng:
- Súng phun: 20% – 30% chất pha loãng.
- Cọ quét: có thể pha loãng cho thích hợp, nhưng lượng chất pha loãng không quá 20% theo khối lượng sơn.
SƠ ĐỒ SƠN:
XỬ LÝ BỀ MẶT
Tẩy sạch tất cả các màng sơn cũ bằng bàn chải sắt, đĩa cước thép, giấy nhám mịn.
Tẩy sạch dầu, mỡ bằng xăng hoặc dung môi thích hợp. Quét sạch bụi bẩn.
Bảo đảm bề mặt cần sơn phải khô và sạch trước khi sơn.
ĐIỀU KIỆN THI CÔNG
Độ ẩm tương đối < 75%
Nhiệt độ bề mặt vật liệu cần sơn > 3oC so với điểm sương
Nhiệt độ môi trường: 20 – 40oC
Phương pháp thi công: súng phun hoặc cọ quét.
Xử lý bề mặt kim loại trước khi sơn phủ: sạch và khô
Chất pha loãng: Xylene hoặc Toluene
Tỉ lệ pha loãng:
- Súng phun: có thể pha loãng thêm 20 – 30% chất pha loãng.
- Cọ quét: có thể pha loãng thêm nhưng không quá 20% chất pha loãng.
Loại sơn | Thao tác | Số lớp | Độ dày màng sơn khô |
Thời gian sơn lớp kế tiếp |
|
||||
Sơn Mạ Kẽm | Sơn lớp 1 | 1 | 35μm | Tối thiểu 1 giờ |
|
||||
Sơn Mạ Kẽm | Sơn lớp 2 | 1 | 35μm |
GHI CHÚ:
Sau khi hoàn thiện các lớp sơn, màng sơn cần tối thiểu 7 ngày để ổn định. Trong thời gian này nên để yên màng sơn nơi khô ráo thoáng mát, tránh các tác động lên màng sơn.
Mùa mưa để đảm bảo điều kiện thi công phải tiến hành sơn nơi có mái che, khô thoáng. Tốt nhất là thi công khi trời nắng ráo.
Trong suốt và sau quá trình thi công cần giữ cho màng sơn khô thoáng. Tránh nước, nước mưa, chất lỏng khác văng vào màng sơn, để tránh màng sơn bị rỗ, chậm khô bề mặt, màng sơn mềm, dễ bong tróc.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Đặc tính kĩ thuật | Phương pháp thử |
Độ bám dính | điểm | Tối đa 2 | TCVN 2097:1993 |
Độ bền uốn | mm | Tối đa 1 | TCVN 2099:2013 |
Độ bóng, góc đo 60o | G.U | Tối thiểu 60 | TCVN 2101:2008 |
Thời gian khô bề mặt, ở 30oC | phút | Tối đa 30 | TCVN 2096:1993 |
Độ che phủ:
Lý thuyết Thực tế |
m2 / kg / 35μm |
7.5 – 9.5 4.5 – 6.5 |
Độ che phủ này có thể thay đổi tùy thuộc vào tình trạng của bề mặt vật liệu cần sơn, bề dày lớp sơn, phương pháp sơn … |